Đọc nhanh: 孜孜 (tư tư). Ý nghĩa là: cần cù; cần mẫn; siêng năng; chăm chỉ; mẫn cán. Ví dụ : - 孜孜不倦。 cố gắng không mệt mỏi; luôn luôn chăm chỉ.. - 孜孜不息地工作。 làm việc cần cù không ngơi nghỉ.
孜孜 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cần cù; cần mẫn; siêng năng; chăm chỉ; mẫn cán
勤勉
- 孜孜不倦
- cố gắng không mệt mỏi; luôn luôn chăm chỉ.
- 孜孜不息 地 工作
- làm việc cần cù không ngơi nghỉ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孜孜
- 我们 要 采购 豆蔻 , 辣椒粉 , 孜然 , 罗望子
- Chúng tôi cần mua bạch đậu khấu, ớt bột, thì là, me.
- 孩子 孜孜 地 画画
- Đứa trẻ chăm chỉ vẽ tranh.
- 他 孜孜 学习
- Anh ấy học tập chăm chỉ.
- 孜孜不倦
- cố gắng không mệt mỏi; luôn luôn chăm chỉ.
- 孜孜不息 地 工作
- làm việc cần cù không ngơi nghỉ.
- 估计 加点 孜然 能 管用
- Tôi nghĩ đây có thể là một công việc cho thì là.
- 她 孜孜 工作
- Cô ấy làm việc cần cù.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
孜›