孜孜 zīzī
volume volume

Từ hán việt: 【tư tư】

Đọc nhanh: 孜孜 (tư tư). Ý nghĩa là: cần cù; cần mẫn; siêng năng; chăm chỉ; mẫn cán. Ví dụ : - 孜孜不倦。 cố gắng không mệt mỏi; luôn luôn chăm chỉ.. - 孜孜不息地工作。 làm việc cần cù không ngơi nghỉ.

Ý Nghĩa của "孜孜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

孜孜 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cần cù; cần mẫn; siêng năng; chăm chỉ; mẫn cán

勤勉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 孜孜不倦 zīzībùjuàn

    - cố gắng không mệt mỏi; luôn luôn chăm chỉ.

  • volume volume

    - 孜孜不息 zīzībùxī 工作 gōngzuò

    - làm việc cần cù không ngơi nghỉ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孜孜

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 采购 cǎigòu 豆蔻 dòukòu 辣椒粉 làjiāofěn 孜然 zīrán 罗望子 luówàngzǐ

    - Chúng tôi cần mua bạch đậu khấu, ớt bột, thì là, me.

  • volume volume

    - 孩子 háizi 孜孜 zīzī 画画 huàhuà

    - Đứa trẻ chăm chỉ vẽ tranh.

  • volume volume

    - 孜孜 zīzī 学习 xuéxí

    - Anh ấy học tập chăm chỉ.

  • volume volume

    - 孜孜不倦 zīzībùjuàn

    - cố gắng không mệt mỏi; luôn luôn chăm chỉ.

  • volume volume

    - 孜孜不息 zīzībùxī 工作 gōngzuò

    - làm việc cần cù không ngơi nghỉ.

  • volume volume

    - 估计 gūjì 加点 jiādiǎn 孜然 zīrán néng 管用 guǎnyòng

    - Tôi nghĩ đây có thể là một công việc cho thì là.

  • volume volume

    - 孜孜 zīzī 工作 gōngzuò

    - Cô ấy làm việc cần cù.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tử 子 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NDOK (弓木人大)
    • Bảng mã:U+5B5C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình