Đọc nhanh: 喜孜孜 (hỉ tư tư). Ý nghĩa là: phúc lạc, niềm hạnh phúc, vận chuyển.
喜孜孜 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phúc lạc
bliss
✪ 2. niềm hạnh phúc
euphoria
✪ 3. vận chuyển
transport
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜孜孜
- 我们 要 采购 豆蔻 , 辣椒粉 , 孜然 , 罗望子
- Chúng tôi cần mua bạch đậu khấu, ớt bột, thì là, me.
- 孩子 孜孜 地 画画
- Đứa trẻ chăm chỉ vẽ tranh.
- 他 孜孜 学习
- Anh ấy học tập chăm chỉ.
- 孜孜不倦
- cố gắng không mệt mỏi; luôn luôn chăm chỉ.
- 为 新 邻居 乔迁之喜 买 礼物
- Mua quà mừng tân gia của người hàng xóm mới.
- 孜孜不息 地 工作
- làm việc cần cù không ngơi nghỉ.
- 估计 加点 孜然 能 管用
- Tôi nghĩ đây có thể là một công việc cho thì là.
- 她 孜孜 工作
- Cô ấy làm việc cần cù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喜›
孜›