Đọc nhanh: 孜孜不怠,孜孜不倦 (tư tư bất đãi tư tư bất quyện). Ý nghĩa là: cần cù; cần mẫn; chuyên cần; siêng năng; kiên trì.
孜孜不怠,孜孜不倦 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cần cù; cần mẫn; chuyên cần; siêng năng; kiên trì
勤奋刻苦,毫不懈怠
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孜孜不怠,孜孜不倦
- 我们 要 采购 豆蔻 , 辣椒粉 , 孜然 , 罗望子
- Chúng tôi cần mua bạch đậu khấu, ớt bột, thì là, me.
- 孩子 孜孜 地 画画
- Đứa trẻ chăm chỉ vẽ tranh.
- 他 孜孜 学习
- Anh ấy học tập chăm chỉ.
- 孜孜不倦
- cố gắng không mệt mỏi; luôn luôn chăm chỉ.
- 一息尚存 , 决不 懈怠
- còn chút hơi thở sau cùng cũng quyết không lười nhác lơi lỏng.
- 孜孜不息 地 工作
- làm việc cần cù không ngơi nghỉ.
- 身体 不好 , 话 也 懒怠 说 了
- người không khoẻ nên làm biếng nói chuyện.
- 估计 加点 孜然 能 管用
- Tôi nghĩ đây có thể là một công việc cho thì là.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
倦›
孜›
怠›