Đọc nhanh: 存盘 (tồn bàn). Ý nghĩa là: Lưu (save). Ví dụ : - 是一个闪存盘 Đó là một ổ đĩa ngón tay cái.
存盘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lưu (save)
存盘(cún pán),意思是把电子计算机中的信息存储到磁盘上。多用于游戏存档读档。
- 是 一个 闪存盘
- Đó là một ổ đĩa ngón tay cái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 存盘
- 是 一个 闪存盘
- Đó là một ổ đĩa ngón tay cái.
- 我们 要 盘点 库存
- Chúng tôi cần kiểm kê hàng tồn kho.
- 保存 烤盘 里 的 牛肉 汁 可以 用来 做 蘸 料
- Để lại nước sốt thịt bò trong chảo rang, có thể dùng để làm nước chấm.
- 万古长存
- còn mãi muôn đời.
- 不得 随意 动用 库存 粮食
- không thể tuỳ ý sử dụng lương thực tồn kho.
- 世界 上 真实 存在 的 大 蟒蛇 , 能 巨大 到 什么 程度
- Trên thế giới có thật là có rắn khổng lồ, có thể to tới trình độ nào.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 不要 盘算 太 多 要 顺其自然
- Bạn đừng suy nghĩ quá nhiều, cứ để thuận theo tự nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
存›
盘›