Đọc nhanh: 盘存 (bàn tồn). Ý nghĩa là: kiểm kê tài sản; kiểm kê tồn kho.
盘存 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiểm kê tài sản; kiểm kê tồn kho
用清点、过秤、对帐等方法检查现有资产的数量和情况
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盘存
- 是 一个 闪存盘
- Đó là một ổ đĩa ngón tay cái.
- 我们 要 盘点 库存
- Chúng tôi cần kiểm kê hàng tồn kho.
- 保存 烤盘 里 的 牛肉 汁 可以 用来 做 蘸 料
- Để lại nước sốt thịt bò trong chảo rang, có thể dùng để làm nước chấm.
- 万古长存
- còn mãi muôn đời.
- 不得 随意 动用 库存 粮食
- không thể tuỳ ý sử dụng lương thực tồn kho.
- 世界 上 真实 存在 的 大 蟒蛇 , 能 巨大 到 什么 程度
- Trên thế giới có thật là có rắn khổng lồ, có thể to tới trình độ nào.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 不要 盘算 太 多 要 顺其自然
- Bạn đừng suy nghĩ quá nhiều, cứ để thuận theo tự nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
存›
盘›