Đọc nhanh: 导出 (đạo xuất). Ý nghĩa là: xuất file; xuất dữ liệu; đưa ra. Ví dụ : - 导出一个结论。 đưa ra một cái kết luận.. - 导出的文档显示在草稿文档列表中。 Tài liệu đã xuất sẽ xuất hiện trong danh sách tài liệu nháp.. - 选择您希望将文件导出到的目录。 Chọn thư mục mà bạn muốn xuất các tập tin trong mục lục.
导出 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xuất file; xuất dữ liệu; đưa ra
推导出来
- 导出 一个 结论
- đưa ra một cái kết luận.
- 导出 的 文档 显示 在 草稿 文档 列表 中
- Tài liệu đã xuất sẽ xuất hiện trong danh sách tài liệu nháp.
- 选择 您 希望 将 文件 导出 到 的 目录
- Chọn thư mục mà bạn muốn xuất các tập tin trong mục lục.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 导出
- 她 具有 出色 的 领导 本领
- Cô ấy có khả năng lãnh đạo xuất sắc.
- 导演 正在 修改 演出 本
- Đạo diễn đang sửa đổi kịch bản.
- 大家 出门 逆 领导
- Mọi người ra ngoài cửa đón lãnh đạo.
- 找出 周围 事变 的 内部联系 , 作为 我们 行动 的 向导
- tìm ra mối liên hệ bên trong của sự biến đổi chung quanh để làm hướng dẫn cho hành động của chúng ta.
- 导出 的 文档 显示 在 草稿 文档 列表 中
- Tài liệu đã xuất sẽ xuất hiện trong danh sách tài liệu nháp.
- 这种 办法 可 向 领导 提出 , 以供 采择
- biện pháp này có thể đề xuất lên ban lãnh đạo để chọn lựa
- 他 还 告诉 我 说 你 的 辅导课 和 讨论 课 出勤率 不高
- Anh ấy còn nói với tôi rằng tỷ lệ tham gia lớp học hướng dẫn và buổi thảo luận của bạn không cao.
- 指导员 心里 很 欢迎 他 的 直爽 , 但是 脸上 并 没 露出 赞许 的 表示
- trong lòng người hướng dẫn rất hoan nghênh tính thẳng thắn của anh ta, nhưng ngoài mặt không hề để lộ dấu hiệu tỏ ý khen ngợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
导›