Đọc nhanh: 磁盘存储装置 (từ bàn tồn trừ trang trí). Ý nghĩa là: Bộ nhớ đĩa từ.
磁盘存储装置 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ nhớ đĩa từ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磁盘存储装置
- 夏天 收获 的 大量 水果 可 冷藏 或 装瓶 装罐 加以 保存
- Một lượng lớn trái cây thu hoạch được vào mùa hè có thể được lưu trữ trong tủ lạnh hoặc đóng chai và đóng lon để bảo quản.
- 例如 , 电池 能 储存 能量
- Ví dụ như, pin có thể lưu trữ năng lượng.
- 他 在 银行 储存 了 一笔 资金
- Anh ấy gửi một khoản tiền vào ngân hàng.
- 仓库 储存 着 各类 商品
- Kho dự trữ nhiều loại hàng hóa.
- 储存 粮食 要 注意 防潮
- dự trữ lương thực phải chú ý chống ẩm.
- 他们 在 囤里 储存 稻米
- Họ cất gạo trong bồ.
- 储存 过冬 食物 已 完成
- Việc dự trữ lương thực cho mùa đông đã hoàn tất.
- 联键 音栓 连接 两个 风琴 键盘 使 之 能够 同时 演奏 的 装置
- Thiết bị liên kết phím nhạc giữa hai bàn phím đàn accordion để có thể chơi đồng thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
储›
存›
盘›
磁›
置›
装›