Đọc nhanh: 帐面盘存 (trướng diện bàn tồn). Ý nghĩa là: Tồn kho trên sổ sách.
帐面盘存 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tồn kho trên sổ sách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帐面盘存
- 一年 盘 一次 帐
- Một năm kiểm tra sổ kế toán một lần.
- 是 一个 闪存盘
- Đó là một ổ đĩa ngón tay cái.
- 再 把 面条 一条 一条 摆入 盘中
- Bỏ từng sợi mì vào trong đĩa ra
- 存款单 在 后面 的 桌子 上
- phiếu thu tiền tiết kiệm ở trên bàn phía sau.
- 保存 烤盘 里 的 牛肉 汁 可以 用来 做 蘸 料
- Để lại nước sốt thịt bò trong chảo rang, có thể dùng để làm nước chấm.
- 这盘 棋算 你 赢 了 , 明天 咱们 再算 帐
- ván cờ này coi như là anh thắng, ngày mai chúng ta lại đấu tiếp.
- 有关 方面 就 我 的 婚姻状况 以及 银行存款 余额 对 我 进行 了 详细 的 调查
- Có một cuộc điều tra chi tiết về tình trạng hôn nhân của tôi và số dư tài khoản ngân hàng của tôi.
- 先 把 账面 弄清 , 再 去 核对 库存
- trước tiên làm rõ những khoản ghi, sau đó mới đối chiếu với tồn kho.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
存›
帐›
盘›
面›