Đọc nhanh: 存古 (tồn cổ). Ý nghĩa là: Giữ gìn những dấu vết xưa.. Ví dụ : - 保存古迹 bảo tồn di tích cổ
存古 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giữ gìn những dấu vết xưa.
- 保存 古迹
- bảo tồn di tích cổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 存古
- 古风 犹存
- phong tục xưa vẫn còn.
- 府 中 保存 了 大量 古籍
- Trong kho lưu giữ nhiều sách cổ.
- 保存 古迹
- bảo tồn di tích cổ
- 古老 的 寺庙 保存 完好
- Ngôi đền cổ được bảo tồn tốt.
- 碑林 里 保存 了 许多 古代 石碑
- Rừng bia lưu giữ nhiều bia đá cổ đại.
- 古代 文化 遗存
- di vật văn hoá cổ đại
- 此地 尚存 古朴 遗风
- Di sản cổ xưa vẫn còn lưu lại ở đây.
- 古时 人们 依靠 自然 生存
- Thời xưa, con người dựa vào thiên nhiên để sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
古›
存›