Đọc nhanh: 句当 (câu đương). Ý nghĩa là: Sắp xếp giải quyết công việc..
句当 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sắp xếp giải quyết công việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 句当
- 一马当先 , 万马奔腾
- một ngựa dẫn đầu, muôn ngựa lao theo.
- 一马当先 , 万马奔腾
- một con ngựa dẫn đầu, vạn con ngựa lao theo.
- 他 当场 驳 了 我 几句
- Anh ấy đã phản bác tôi ngay tại chỗ.
- 一切 准备 停当
- mọi thứ đều chuẩn bị xong xuôi
- 此句 仄声 很 恰当
- Câu này dùng thanh trắc rất thích hợp.
- 这句 话 中 有 一个 词用 得 不 妥当
- trong câu này có một chữ dùng không ổn.
- 本想 当面 说 他 两句 , 又 怕 他 脸上 磨不开
- vốn muốn nói với cậu ấy vài câu, nhưng lại sợ cậu ấy mất mặt.
- 本想 当面 说 他 两句 , 又 怕 他 脸上 抹不开
- vốn muốn nói với anh ấy vài câu, nhưng lại sợ anh ấy mất mặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
句›
当›