字迹 zìjì
volume volume

Từ hán việt: 【tự tích】

Đọc nhanh: 字迹 (tự tích). Ý nghĩa là: nét chữ; nét bút. Ví dụ : - 墓碑上的字迹模糊不清。 Chữ viết trên mộ bia không rõ ràng.. - 墙上的字迹变得一片模糊。 Chữ viết trên tường dần trở nên mờ nhạt.

Ý Nghĩa của "字迹" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

字迹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nét chữ; nét bút

字的笔画和形体

Ví dụ:
  • volume volume

    - 墓碑 mùbēi shàng de 字迹 zìjì 模糊不清 móhubùqīng

    - Chữ viết trên mộ bia không rõ ràng.

  • volume volume

    - 墙上 qiángshàng de 字迹 zìjì 变得 biànde 一片 yīpiàn 模糊 móhú

    - Chữ viết trên tường dần trở nên mờ nhạt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 字迹

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 金字塔 jīnzìtǎ shì 世界 shìjiè 七大 qīdà 奇迹 qíjì zhōng zuì 古老 gǔlǎo de

    - Tòa kim tự tháp này là một trong bảy kỳ quan thế giới cổ đại.

  • volume volume

    - 字迹 zìjì 潦草 liáocǎo

    - chữ viết ngoáy.

  • volume volume

    - 字迹 zìjì 娟秀 juānxiù

    - nét chữ đẹp.

  • volume volume

    - zhè biǎn 字迹 zìjì hěn 清晰 qīngxī

    - Chữ viết trên tấm biển này rất rõ ràng.

  • volume volume

    - néng biàn 认出 rènchū 这些 zhèxiē 潦草 liáocǎo de 字迹 zìjì shì shén 意思 yìsī ma

    - Bạn có thể nhận ra ý nghĩa của những chữ viết xấu này không?

  • volume volume

    - 由于 yóuyú 字迹 zìjì 不清 bùqīng 致使 zhìshǐ 信件 xìnjiàn 无法 wúfǎ 投递 tóudì

    - do chữ viết không rõ làm cho bức thơ không cách nào gửi đi được.

  • volume volume

    - 涂去 túqù 错误 cuòwù 字迹 zìjì

    - Anh ấy xóa đi những chữ viết sai.

  • volume volume

    - de 字迹 zìjì hěn 娟秀 juānxiù

    - Chữ viết của cô ấy rất đẹp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:丶丶フフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JND (十弓木)
    • Bảng mã:U+5B57
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Jī , Jì
    • Âm hán việt: Tích
    • Nét bút:丶一ノ丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YYLC (卜卜中金)
    • Bảng mã:U+8FF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao