Đọc nhanh: 字迹 (tự tích). Ý nghĩa là: nét chữ; nét bút. Ví dụ : - 墓碑上的字迹模糊不清。 Chữ viết trên mộ bia không rõ ràng.. - 墙上的字迹变得一片模糊。 Chữ viết trên tường dần trở nên mờ nhạt.
字迹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nét chữ; nét bút
字的笔画和形体
- 墓碑 上 的 字迹 模糊不清
- Chữ viết trên mộ bia không rõ ràng.
- 墙上 的 字迹 变得 一片 模糊
- Chữ viết trên tường dần trở nên mờ nhạt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 字迹
- 这座 金字塔 是 世界 七大 奇迹 中 最 古老 的
- Tòa kim tự tháp này là một trong bảy kỳ quan thế giới cổ đại.
- 字迹 潦草
- chữ viết ngoáy.
- 字迹 娟秀
- nét chữ đẹp.
- 这 匾 字迹 很 清晰
- Chữ viết trên tấm biển này rất rõ ràng.
- 你 能 辩 认出 这些 潦草 的 字迹 是 什 麽 意思 吗 ?
- Bạn có thể nhận ra ý nghĩa của những chữ viết xấu này không?
- 由于 字迹 不清 , 致使 信件 无法 投递
- do chữ viết không rõ làm cho bức thơ không cách nào gửi đi được.
- 他 涂去 错误 字迹
- Anh ấy xóa đi những chữ viết sai.
- 她 的 字迹 很 娟秀
- Chữ viết của cô ấy rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
字›
迹›