Đọc nhanh: 字模工 (tự mô công). Ý nghĩa là: thợ làm khuôn đúc chữ.
字模工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thợ làm khuôn đúc chữ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 字模工
- 工人 把 模具 搬走
- Công nhân đã chuyển khuôn đi.
- 在 此 模式 下 , 职工代表 占据 了 监事会 的 半壁江山
- Theo mô hình này, đại diện nhân viên chiếm một nửa ban giám sát.
- 书写 的 文字 模糊 难认
- Chữ viết mờ khó đọc nên khó nhận ra.
- 工业 集团 规模 很大
- Tập đoàn công nghiệp có quy mô rất lớn.
- 这里 有 大规模 的 工厂
- Ở đây có nhà máy quy mô lớn.
- 工业园 规模 很大
- Khu công nghiệp có quy mô rất lớn.
- 字典 是 学习 的 好 工具
- Tự điển là công cụ học tập tốt.
- 他 落字 工整 又 漂亮
- Anh ấy viết chữ rất gọn gàng và đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
字›
工›
模›