Đọc nhanh: 排版工 (bài bản công). Ý nghĩa là: thợ xếp chữ.
排版工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thợ xếp chữ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排版工
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 安排 工作 要 分个 先后
- Sắp xếp công việc phải có thứ tự.
- 他 安排 好 了 今天 的 工作
- Anh ấy đã sắp xếp xong công việc hôm nay.
- 工作 安排 就绪
- Công việc đã sắp xếp ổn thỏa.
- 工作 安排 得 不 灵活
- Sắp xếp công việc không linh hoạt.
- 他 协调 团队 的 工作 安排
- Anh ấy điều phối công việc của đội.
- 他 建议 我 调整 工作 安排
- Anh ấy đề nghị tôi điều chỉnh lịch làm việc của mình.
- 团队 的 领导 负责 安排 工作
- Lãnh đạo của đội phụ trách sắp xếp công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
排›
版›