Đọc nhanh: 字帖儿 (tự thiếp nhi). Ý nghĩa là: mảnh giấy; tấm thiếp. Ví dụ : - 白头帖子(不著名的字帖儿) thiếp chữ không nổi tiếng
字帖儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mảnh giấy; tấm thiếp
写着简单的话的纸片,多为通知、启事之类
- 白头 帖子 ( 不 著名 的 字帖儿 )
- thiếp chữ không nổi tiếng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 字帖儿
- 白头 帖子 ( 不 著名 的 字帖儿 )
- thiếp chữ không nổi tiếng
- 字纸篓 儿
- sọt đựng giấy lộn
- 习字帖
- mẫu chữ tập viết
- 名 帖子 上 写 了 我 的 名字
- Trên danh thiếp có viết tên của tôi.
- 他 总是 喜欢 咬字眼儿
- Anh ấy rất thích bắt bẻ từng chữ.
- 吵架 时 , 不要 咬字眼儿
- Khi cãi nhau, không nên bắt bẻ từng chữ.
- 他 写 的 字 项 一边 儿侧 歪
- Chữ cô ấy viết lệch về một bên.
- 公余 以 写字 、 画画 儿 作为 消遣
- Giờ nghỉ tiêu khiển bằng viết chữ, vẽ tranh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
字›
帖›