Đọc nhanh: 字形 (tự hình). Ý nghĩa là: hình dạng chữ; kiểu chữ. Ví dụ : - 标准字形 kiểu chữ tiêu chuẩn. - 字形规范 quy tắc của chữ viết.
字形 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hình dạng chữ; kiểu chữ
字的形体
- 标准 字形
- kiểu chữ tiêu chuẩn
- 字形 规范
- quy tắc của chữ viết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 字形
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 标准 字形
- kiểu chữ tiêu chuẩn
- 字形 规范
- quy tắc của chữ viết.
- 虍 字形 简洁 而 美观
- Hình dạng chữ "Hổ" đơn giản và đẹp.
- 这篇 小说 形象 生动 , 文字 洗练
- quyển tiểu thuyết này hình tượng sinh động, lời văn lưu loát.
- 复合 构词法 将 单个 字 组成 复合词 的 形式
- Phương pháp tạo từ ghép sử dụng các chữ cái riêng lẻ để tạo thành từ ghép.
- 这些 都 是 形象 字
- Những từ này đều là chữ hình thanh.
- 含 阝 的 字 多 与 山地 、 地形 相关
- Chữ Hán chứa “阝”hầu hết đều liên quan đến núi non và địa hình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
字›
形›