Đọc nhanh: 子群 (tử quần). Ý nghĩa là: nhóm con (toán học.).
子群 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhóm con (toán học.)
subgroup (math.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 子群
- 一群 孩子
- Một bầy trẻ con.
- 山里 有群 凶恶 胡子
- Trong rừng có một nhóm thổ phỉ hung ác.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 这群 小伙子 干起 活儿 来 生龙活虎 一般
- đám thanh niên này làm việc khoẻ như rồng như hổ.
- 小子 , 敢 泡 我 马子 ! 你 说 吧 , 是 单挑 还是 群殴 ?
- Chàng trai, dám ngâm ngựa của tôi! Nói cho tôi biết, thích một chọi một hay một cuộc chiến nhóm?
- 我 和 我 的 女儿 及 一群 小孩子 共餐
- Tôi ăn tối với con gái tôi và một đám trẻ nhỏ.
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
- 人群 中有 很多 孩子
- Trong đám đông có nhiều trẻ em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
群›