婚生子女 hūn shēng zǐnǚ
volume volume

Từ hán việt: 【hôn sinh tử nữ】

Đọc nhanh: 婚生子女 (hôn sinh tử nữ). Ý nghĩa là: con hợp pháp; con trong giá thú.

Ý Nghĩa của "婚生子女" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

婚生子女 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. con hợp pháp; con trong giá thú

正式结婚后出生的孩子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 婚生子女

  • volume volume

    - 天生丽质 tiānshēnglìzhì de xiǎo 瓜子脸 guāzǐliǎn de 女人 nǚrén gèng yǒu 妩媚动人 wǔmèidòngrén de 魅力 mèilì

    - Người phụ nữ thiên sinh có khuôn mặt trái xoan càng duyên dáng và quyến rũ

  • volume volume

    - 独生子女 dúshēngzǐnǚ 往往 wǎngwǎng yào 自寻 zìxún 乐趣 lèqù

    - Con một luôn tự mình tìm kiếm niềm vui.

  • volume volume

    - yīn 生活 shēnghuó 琐事 suǒshì 争吵 zhēngchǎo 妻子 qīzǐ 一时 yīshí 意气 yìqì 起诉 qǐsù 离婚 líhūn

    - Do cãi vã vì những chuyện vụn vặt trong cuộc sống, vợ khởi kiện ly hôn trong giây phút nóng giận.

  • volume volume

    - 总之 zǒngzhī 独生子女 dúshēngzǐnǚ 政策 zhèngcè 已经 yǐjīng 过时 guòshí le

    - Tóm lại, chính sách một con đã lỗi thời.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 结束 jiéshù le 独生子女 dúshēngzǐnǚ 政策 zhèngcè 允许 yǔnxǔ 每个 měigè 家庭 jiātíng shēng 两个 liǎnggè 孩子 háizi

    - Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 女子 nǚzǐ 天生丽质 tiānshēnglìzhì 容貌 róngmào 很妍 hěnyán

    - Cô gái này trời sinh xinh đẹp, dung mạo rất xinh xắn.

  • volume volume

    - 由于 yóuyú zhè duì 已婚 yǐhūn 夫妇 fūfù 无法 wúfǎ 生育 shēngyù 他们 tāmen 领养 lǐngyǎng le 一个 yígè 私生子 sīshēngzǐ

    - Do cặp vợ chồng đã kết hôn này không thể sinh con, họ đã nhận nuôi một đứa trẻ ngoài giá thú.

  • volume volume

    - 即使 jíshǐ 父母 fùmǔ 不再 bùzài 共同 gòngtóng 生活 shēnghuó 他们 tāmen yào 分别 fēnbié duì 子女 zǐnǚ 负责 fùzé

    - Dù cha mẹ không còn sống chung với nhau nhưng họ vẫn có trách nhiệm riêng đối với con cái.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+0 nét)
    • Pinyin: Nǚ , Rǔ
    • Âm hán việt: Nhữ , Nứ , Nữ , Nự
    • Nét bút:フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:V (女)
    • Bảng mã:U+5973
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+8 nét)
    • Pinyin: Hūn
    • Âm hán việt: Hôn
    • Nét bút:フノ一ノフ一フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VHPA (女竹心日)
    • Bảng mã:U+5A5A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao