Đọc nhanh: 子实 (tử thực). Ý nghĩa là: hạt; hột.
子实 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạt; hột
稻、麦、谷子、高粱等农作物穗上的种子;大豆、小豆绿豆等豆类作物豆荚内的豆粒也作籽实,也叫子粒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 子实
- 大门口 的 石狮子 真 敦实
- Con sư tử đá ở cổng thực sự rất vững chắc.
- 他 把 绳子 绑 得 很 结实
- Anh ấy buộc dây rất chắc chắn.
- 实木 柜子 质量 非常 好
- Tủ gỗ có chất lượng rất tốt.
- 我们 的 狗别 看样子 凶 , 其实 很 温顺
- Chú chó của chúng tôi dù trông có vẻ hung dữ nhưng thực sự rất hiền lành.
- 他 是 中国 人民 忠实 的 儿子
- Anh ấy là người con trung thành của nhân dân Trung Quốc.
- 他家 日子 过得 挺 肥实
- nhà anh ấy rất giàu có.
- 孩子 们 说 了 实话
- Các em nhỏ đã nói sự thật.
- 你 看 , 孩子 们 多 欢实 啊
- anh xem, bọn trẻ con sôi nổi biết bao!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
实›