父母 fùmǔ
volume volume

Từ hán việt: 【phụ mẫu】

Đọc nhanh: 父母 (phụ mẫu). Ý nghĩa là: cha mẹ; phụ mẫu; ba má; bố mẹ; bác mẹ. Ví dụ : - 我的父母非常疼爱我。 Bố mẹ tôi rất yêu quý tôi.. - 他的父母很有钱。 Bố mẹ anh ấy rất có tiền.. - 我爱我的父母。 Tôi yêu bố mẹ tôi.

Ý Nghĩa của "父母" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 2

父母 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cha mẹ; phụ mẫu; ba má; bố mẹ; bác mẹ

父亲和母亲

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 父母 fùmǔ 非常 fēicháng 疼爱 téngài

    - Bố mẹ tôi rất yêu quý tôi.

  • volume volume

    - de 父母 fùmǔ hěn 有钱 yǒuqián

    - Bố mẹ anh ấy rất có tiền.

  • volume volume

    - ài de 父母 fùmǔ

    - Tôi yêu bố mẹ tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 父母

✪ 1. Ai đó (+的) + 父母

bố mẹ của ai

Ví dụ:
  • volume

    - zhè shì de 父母 fùmǔ

    - Đây là bố mẹ tôi.

  • volume

    - 父母 fùmǔ 多大 duōdà 年纪 niánjì le

    - Ba mẹ của bạn bao nhiêu tuổi rồi?

✪ 2. Động từ + 父母

làm gì bố mẹ

Ví dụ:
  • volume

    - hěn 关心 guānxīn 自己 zìjǐ de 父母 fùmǔ

    - Anh ấy rất quan tâm đến bố mẹ mình.

  • volume

    - 经常 jīngcháng 回家 huíjiā 看望 kànwàng 父母 fùmǔ

    - Tôi thường về nhà thăm bố mẹ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 父母

  • volume volume

    - qīn 叔叔 shūshu ( 父母 fùmǔ de qīn 弟弟 dìdì )

    - Chú ruột.

  • volume volume

    - 亲生父母 qīnshēngfùmǔ

    - cha mẹ đẻ

  • volume volume

    - 不敢 bùgǎn 父母 fùmǔ 顶嘴 dǐngzuǐ

    - Anh ấy không dám cãi lại bố mẹ.

  • volume volume

    - 一天 yìtiān 不让 bùràng 父母 fùmǔ 省心 shěngxīn

    - Anh ta không để bố mẹ yên tâm một ngày nào.

  • volume volume

    - 什么 shénme guǐ yòu 不是 búshì 我们 wǒmen 再生父母 zàishēngfùmǔ guān 屁事 pìshì

    - Cái quỷ gì vậy, cũng đâu phải là ân nhân cứu mạng của chúng ta, liên quan gì đến tôi.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān shì 父母 fùmǔ 廿年 niànnián 结婚 jiéhūn 纪念日 jìniànrì

    - Hôm nay là kỷ niệm hai mươi năm ngày cưới của bố mẹ tôi.

  • volume volume

    - shàng yǒu 父母 fùmǔ xià yǒu 儿女 érnǚ

    - Trên có cha mẹ, dưới có con cái.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí shì 年迈 niánmài de 父母 fùmǔ

    - Anh ấy luôn phụng dưỡng cha mẹ già.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Vô 毋 (+0 nét)
    • Pinyin: Mú , Mǔ , Wú , Wǔ
    • Âm hán việt: , Mẫu
    • Nét bút:フフ丶一丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:WYI (田卜戈)
    • Bảng mã:U+6BCD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phụ 父 (+0 nét)
    • Pinyin: Fǔ , Fù
    • Âm hán việt: Phụ , Phủ
    • Nét bút:ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CK (金大)
    • Bảng mã:U+7236
    • Tần suất sử dụng:Rất cao