Đọc nhanh: 子公司 (tử công ti). Ý nghĩa là: công ty con (công ty mà hơn một nửa vốn của nó thuộc quyền sở hữu của công ty khác), công ty trực thuộc; công ty phụ thuộc.
子公司 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. công ty con (công ty mà hơn một nửa vốn của nó thuộc quyền sở hữu của công ty khác)
被另一拥有其过半数选举股票的公司全部控制的公司
✪ 2. công ty trực thuộc; công ty phụ thuộc
附属公司 (如工业公司的附属公司)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 子公司
- 总公司 监督 子公司
- Công ty mẹ giám sát công ty con.
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 这家 公司 入口 电子产品
- Công ty này nhập khẩu sản phẩm điện tử.
- 公司 的 销售额 样子 很 不错
- Doanh thu của công ty trông có vẻ rất khả quan.
- 公司 专注 于 电子 贸易
- Công ty tập trung vào thương mại điện tử.
- 公司 不 提供 宿舍 , 我 得 租房子
- Công ty không cấp ký túc xá, tớ phải thuê trọ bên ngoài.
- 子公司 在 海外 运营
- Công ty con hoạt động ở nước ngoài.
- 这家 公司 只是 一个 幌子
- Công ty này chỉ là một cái bình phong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
司›
子›