Đọc nhanh: 分公司 (phân công ti). Ý nghĩa là: chi nhánh; chi nhánh công ty. Ví dụ : - 他负责管理分公司。 Anh ấy phụ trách quản lý chi nhánh.. - 分公司正在招聘员工。 Chi nhánh đang tuyển dụng nhân viên.. - 这家分公司规模不大。 Chi nhánh này có quy mô không lớn.
分公司 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chi nhánh; chi nhánh công ty
与总部地理上分离的业务办公室
- 他 负责管理 分公司
- Anh ấy phụ trách quản lý chi nhánh.
- 分公司 正在 招聘员工
- Chi nhánh đang tuyển dụng nhân viên.
- 这家 分公司 规模 不 大
- Chi nhánh này có quy mô không lớn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分公司
- 公司 分润 给 员工
- Công ty phân lợi nhuận cho nhân viên.
- 公司 分别 对待 员工 的 表现
- Công ty đối xử khác nhau theo hiệu suất của nhân viên.
- 日本 一家 公司 同意 就 手表 不 精确 向 我们 赔偿 总价值 的 百分之四
- Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.
- 小 明 负责 公司 就业 规则 、 分配制度 的 制定 与 修改
- Tiểu Minh chịu trách nhiệm về việc xây dựng và sửa đổi các quy tắc lao động và hệ thống phân phối của công ty
- 公司 对 我 的 努力 十分 赞赏
- Công ty đánh giá rất cao nỗ lực của tôi.
- 分公司 正在 招聘员工
- Chi nhánh đang tuyển dụng nhân viên.
- 公司 业务 有 不同 分支
- Kinh doanh của công ty có các chi nhánh khác nhau.
- 公司 扩展 十分迅速
- Công ty phát triển cực kỳ nhanh chóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
分›
司›