Đọc nhanh: 子宫 (tử cung). Ý nghĩa là: tử cung; dạ con; thai bào. Ví dụ : - 我们不要你脏兮兮的子宫 Chúng tôi không muốn tử cung bẩn thỉu của bạn!. - 从子宫颈抹片检查发展到约会 Những gì bắt đầu như một vết bẩn pap đã biến thành một cuộc hẹn hò.
子宫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tử cung; dạ con; thai bào
女子或雌性哺乳动物的生殖器官,形状像一个囊在膀胱和直肠中间,有口通阴道,子宫底部两侧与输卵管相通卵子受精后,在子宫内发育成胎儿
- 我们 不要 你 脏兮兮 的 子宫
- Chúng tôi không muốn tử cung bẩn thỉu của bạn!
- 从 子宫颈 抹片 检查 发展 到 约会
- Những gì bắt đầu như một vết bẩn pap đã biến thành một cuộc hẹn hò.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 子宫
- 你 的 子宫 怎么 了 ?
- Tử cung của bạn bị sao vậy?
- 她 的 子宫 出 了 问题
- Tử cung của cô ấy có vấn đề.
- 她 感到 子宫 有点 疼
- Cô cảm thấy tử cung hơi đau.
- 这首 曲子 的 调子 是 宫
- Giai điệu của bài hát này là cung.
- 我们 不要 你 脏兮兮 的 子宫
- Chúng tôi không muốn tử cung bẩn thỉu của bạn!
- 从 子宫颈 抹片 检查 发展 到 约会
- Những gì bắt đầu như một vết bẩn pap đã biến thành một cuộc hẹn hò.
- 年轻 女子 被 举荐 入宫 ( 觐见 君主 ) 的 风俗 已 不复存在
- Phong tục đưa một người phụ nữ trẻ vào cung (để thỉnh lễ trước vua chúa) không còn tồn tại nữa.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
宫›