Đọc nhanh: 司机证 Ý nghĩa là: Giấy phép lái xe. Ví dụ : - 上岗前必须出示有效的司机证。 Trước khi làm việc, bạn phải xuất trình giấy phép lái xe hợp lệ.. - 他因司机证过期而被罚款。 Anh ấy bị phạt vì giấy phép lái xe đã hết hạn.
司机证 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giấy phép lái xe
- 上岗 前 必须 出示 有效 的 司机 证
- Trước khi làm việc, bạn phải xuất trình giấy phép lái xe hợp lệ.
- 他 因 司机 证 过期 而 被 罚款
- Anh ấy bị phạt vì giấy phép lái xe đã hết hạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 司机证
- 他 当 了 一名 公交车 司机
- Anh ấy làm tài xế xe buýt.
- 他 带领 公司 渡过 危机
- Anh ấy lãnh đạo công ty vượt qua khủng hoảng.
- 他 对 公司 的 机会 感恩
- Anh ấy cảm ơn cơ hội từ công ty.
- 乘务员 哨声 一响 司机 开动 机车
- .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.
- 不要 随便 谈论 公司 机密
- Đừng bàn tán linh tinh về bí mật công ty.
- 全体 司机 放弃 工休 运送 旅客
- tất cả tài xế không nghỉ giải lao để đưa hành khách.
- 上岗 前 必须 出示 有效 的 司机 证
- Trước khi làm việc, bạn phải xuất trình giấy phép lái xe hợp lệ.
- 他 因 司机 证 过期 而 被 罚款
- Anh ấy bị phạt vì giấy phép lái xe đã hết hạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
司›
机›
证›