Đọc nhanh: 子城 (tử thành). Ý nghĩa là: thành nhỏ; thành con (bên cạnh thành lớn, như Ông thành.).
子城 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thành nhỏ; thành con (bên cạnh thành lớn, như Ông thành.)
指大城所附的小城,如翁城
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 子城
- 房子 的 样子 像 一个 城堡
- Hình dáng của ngôi nhà giống như một lâu đài.
- 城垛 子
- ụ trên tường thành
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 恐怖分子 袭击 了 这座 城市
- Kẻ khủng bố đã tấn công thành phố này.
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 我 始终 怀着 一颗 二线 城市 的 心 在 一线 城市 里 过 着 三线 城市 的 日子
- Tôi luôn có trái tim của một thành phố cấp hai, và tôi sống ở một thành phố cấp ba trong một thành phố cấp một
- 一 条 裤子
- Một cái quần.
- 天晴 的 日子 老人家 或 则 到 城外 散步 或 则 到 河边 钓鱼
- Những ngày nắng, người già đi ra ngoại thành dạo chơi hoặc ra bờ sông câu cá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
城›
子›