Đọc nhanh: 子部 (tử bộ). Ý nghĩa là: Tử bộ (thời xưa phân sách thành 4 loại: kinh, sử, tử, tập).
子部 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tử bộ (thời xưa phân sách thành 4 loại: kinh, sử, tử, tập)
中国古代图书分类的一大部类包括诸子百家的著作也叫丙部
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 子部
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 孩子 面部 整形
- Tôi có một khuôn mặt của em bé.
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 子弹 击中 胸部
- Một viên đạn trong ngực anh ta.
- 他 在 研究 子部
- Anh ấy đang nghiên cứu bộ Tử.
- 这本 集子 是 由 诗 、 散文 和 短篇小说 三 部分 组合而成 的
- tập sách này gồm ba phần thơ, tản văn và truyện ngắn hợp thành.
- 她 把 心血 全部 灌注 在 孩子 的 身上
- toàn bộ tâm huyết của cô ấy đều dồn vào con cái.
- 他 在 电子产品 店 买 了 一部 手机
- Anh ấy đã mua một chiếc điện thoại tại cửa hàng điện tử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
部›