Đọc nhanh: 稼穑 (giá sắc). Ý nghĩa là: việc đồng áng; cấy gặt; gặt. Ví dụ : - 须知稼穑之不易。 nhất thiết phải biết cái khó khăn của việc trồng trọt.
稼穑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. việc đồng áng; cấy gặt; gặt
泛指农业劳动 (穑:收割谷物)
- 须知 稼穑 之 不易
- nhất thiết phải biết cái khó khăn của việc trồng trọt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稼穑
- 须知 稼穑 之 不易
- nhất thiết phải biết cái khó khăn của việc trồng trọt.
- 庄稼人 一年四季 都 忙碌
- Người nông dân bận rộn quanh năm.
- 地 整平 了 好种 庄稼
- đất san bằng tiện cho việc trồng trọt.
- 农场主 把 偷吃 庄稼 的 鸟 赶走 了
- Chủ nông trại đã đuổi những con chim ăn vụn mùa màng đi.
- 庄稼人 早上 五点 就 起床 干活 了
- Người nông dân đã dậy làm việc từ năm giờ sáng.
- 稼穑
- việc đồng áng.
- 天再旱 , 我们 也 不能 眼看 着 庄稼 干死
- trời lại hạn, chúng ta cũng không thể khoanh tay ngồi nhìn hoa màu chết khô.
- 农民 们 在 田里 稼穑
- Các bác nông dân đang gieo trồng ở ruộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
稼›
穑›