Đọc nhanh: 粉妆玉琢 (phấn trang ngọc trác). Ý nghĩa là: trắng ngần; trắng tinh; trắng muốt (người hoặc tuyết).
粉妆玉琢 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trắng ngần; trắng tinh; trắng muốt (người hoặc tuyết)
如用白粉装饰的,用白玉雕成的形容人长得白净也形容雪景
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粉妆玉琢
- 妈妈 在 磨 玉米粉
- Mẹ đang xay bột ngô.
- 她 的 精心 化妆 掩饰 了 脂粉 下面 岁月 刻下 的 痕迹
- Bà ấy tô điểm cẩn thận để che giấu những dấu vết mà thời gian để lại dưới lớp phấn.
- 她 身着 盛妆 柳眉 杏眼 肤 白如玉 风韵 楚楚
- Cô ấy ăn mặc trang điểm , với lông mày lá liễu và đôi mắt hoa mai, làn da trắng như ngọc, thần thái quyến rũ.
- 玉不琢 , 不成器
- ngọc bất trác, bất thành khí; ngọc không đẽo gọt thì không thành đồ trang sức.
- 我 去 买 玉米 淀粉
- Tôi đi mua tinh bột ngô.
- 散粉 能 定妆 一整天
- Phấn phủ có thể giữ lớp trang điểm cả ngày.
- 他 琢 了 三天 这块 玉
- Anh ấy đã chạm khắc viên ngọc này ba ngày.
- 他 精心 琢磨 着 这块 玉石
- Hắn cẩn thận mài miếng ngọc này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妆›
玉›
琢›
粉›