jià
volume volume

Từ hán việt: 【giá】

Đọc nhanh: (giá). Ý nghĩa là: trồng trọt; cày cấy (hoa màu), lúa má; lúa thóc; cây trồng. Ví dụ : - 农民们在田里稼穑。 Các bác nông dân đang gieo trồng ở ruộng.. - 春天是稼植的好季节。 Mùa xuân là mùa tốt để gieo trồng.. - 他去收稼了。 Anh ấy đi thu hoạch mùa màng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trồng trọt; cày cấy (hoa màu)

种植 (谷物)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 农民 nóngmín men zài 田里 tiánlǐ 稼穑 jiàsè

    - Các bác nông dân đang gieo trồng ở ruộng.

  • volume volume

    - 春天 chūntiān 是稼植 shìjiàzhí de hǎo 季节 jìjié

    - Mùa xuân là mùa tốt để gieo trồng.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lúa má; lúa thóc; cây trồng

谷物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 收稼 shōujià le

    - Anh ấy đi thu hoạch mùa màng.

  • volume volume

    - 稼堆 jiàduī zài 那里 nàlǐ

    - Lúa thóc chất đống ở đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 须知 xūzhī 稼穑 jiàsè zhī 不易 bùyì

    - nhất thiết phải biết cái khó khăn của việc trồng trọt.

  • volume volume

    - a 今年 jīnnián de 庄稼 zhuāngjia 长得 zhǎngde zhēn 好哇 hǎowā

    - chà, vụ mùa năm nay tốt thật.

  • volume volume

    - 庄稼人 zhuāngjiarén 一年四季 yīniánsìjì dōu 忙碌 mánglù

    - Người nông dân bận rộn quanh năm.

  • volume volume

    - 整平 zhěngpíng le 好种 hǎozhǒng 庄稼 zhuāngjia

    - đất san bằng tiện cho việc trồng trọt.

  • volume volume

    - 农场主 nóngchǎngzhǔ 偷吃 tōuchī 庄稼 zhuāngjia de niǎo 赶走 gǎnzǒu le

    - Chủ nông trại đã đuổi những con chim ăn vụn mùa màng đi.

  • volume volume

    - 庄稼人 zhuāngjiarén 早上 zǎoshàng 五点 wǔdiǎn jiù 起床 qǐchuáng 干活 gànhuó le

    - Người nông dân đã dậy làm việc từ năm giờ sáng.

  • volume volume

    - 天再旱 tiānzàihàn 我们 wǒmen 不能 bùnéng 眼看 yǎnkàn zhe 庄稼 zhuāngjia 干死 gànsǐ

    - trời lại hạn, chúng ta cũng không thể khoanh tay ngồi nhìn hoa màu chết khô.

  • volume volume

    - 庄稼人 zhuāngjiarén dōu néng dāng 代表 dàibiǎo zhè 真是 zhēnshi dào le 人民 rénmín 当家的 dāngjiāde 年代 niándài la

    - nhà nông đều được làm đại biểu, đây thật sự là thời kỳ làm chủ của người dân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+10 nét)
    • Pinyin: Jià
    • Âm hán việt: Giá
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDJMO (竹木十一人)
    • Bảng mã:U+7A3C
    • Tần suất sử dụng:Cao