Đọc nhanh: 改嫁 (cải giá). Ý nghĩa là: tái giá; đi bước nữa; tái hôn; cải giá.
改嫁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tái giá; đi bước nữa; tái hôn; cải giá
妇女离婚后或丈夫死后再跟别人结婚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改嫁
- 黄河 改道
- thay đổi dòng chảy sông Hoàng hà.
- 临 出发 , 又 改变 计划
- Sắp khởi hành, lại thay đổi kế hoạch.
- 为 你 , 我 愿意 改变
- Vì em, anh nguyện thay đổi.
- 事实上 , 情况 并 没有 改变
- Trên thực tế, tình hình không có gì thay đổi.
- 乾隆皇帝 即位 后 , 马上 进行 了 改革
- Sau khi Hoàng đế Càn Long lên ngôi, ông liền tiến hành cải cách.
- 乔布斯 改变 了 科技 行业
- Steve Jobs đã thay đổi ngành công nghệ.
- 为 教育 改革 奠定 了 基础
- Đặt nền tảng cho cải cách giáo dục.
- 书稿 已经 付型 , 不便 再作 大 的 改动
- bản thảo đã lên khuôn, không tiện thay đổi nhiều nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嫁›
改›