Đọc nhanh: 中介 (trung giới). Ý nghĩa là: môi giới; trung gian. Ví dụ : - 中介费通常由买方支付。 Phí môi giới thường do người mua thanh toán.. - 他在一家房地产中介公司工作。 Anh ấy làm việc tại một công ty môi giới bất động sản.. - 通过中介购买股票比较安全。 Mua cổ phiếu qua trung gian thì an toàn hơn.
中介 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. môi giới; trung gian
居中起联系作用的媒介
- 中介费 通常 由 买方 支付
- Phí môi giới thường do người mua thanh toán.
- 他 在 一家 房地产 中介 公司 工作
- Anh ấy làm việc tại một công ty môi giới bất động sản.
- 通过 中介 购买 股票 比较 安全
- Mua cổ phiếu qua trung gian thì an toàn hơn.
- 她 通过 中介 找到 了 对象
- Cô ấy đã tìm được đối tượng thông qua mai mối.
- 他们 通过 中介 结婚 了
- Bọn họ kết hôn nhờ vào mai mối.
- 我 找 了 一个 中介 帮忙 买房
- Tôi đã tìm một người môi giới để giúp mua nhà.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中介
- 通过 中介 购买 股票 比较 安全
- Mua cổ phiếu qua trung gian thì an toàn hơn.
- 介词 在 词典 中 略作 prep
- Trong từ điển, giới từ được viết tắt là "prep".
- 刚 来 北京 的 时候 被 黑中介 骗钱
- Lúc mới tới bắc kinh, bị môi giới đen lừa mất tiền.
- 他 为 我们 介绍 了 花园 中 对称 的 布局
- Anh ấy đã giới thiệu cho chúng tôi cách bố trí đối xứng trong khu vườn.
- 她 通过 中介 找到 了 对象
- Cô ấy đã tìm được đối tượng thông qua mai mối.
- 中介费 通常 由 买方 支付
- Phí môi giới thường do người mua thanh toán.
- 他 是 买卖双方 的 中介
- Anh ấy là môi giới giữa hai bên mua bán.
- 十月革命 后 , 马克思列宁主义 系统地 介绍 到 中国 来 了
- Sau Cách Mạng Tháng Mười, chủ nghĩa Mác-Lênin được truyền vào Trung Quốc một cách có hệ thống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
介›