Đọc nhanh: 婚礼蛋糕 (hôn lễ đản cao). Ý nghĩa là: Bánh ga tô trong lễ cưới.
婚礼蛋糕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bánh ga tô trong lễ cưới
婚礼蛋糕:婚宴使用的蛋糕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 婚礼蛋糕
- 他切 好 一块 大 蛋糕
- Anh ấy cắt xong một miếng bánh lớn.
- 他 亲手做 了 一个 蛋糕
- Anh ấy tự tay làm một chiếc bánh kem.
- 举行 婚礼
- Cử hành lễ cưới.
- 他们 在 这家 饭店 办 婚礼
- Bọn họ tổ chức hôn lễ ở nhà hàng này.
- 他们 参加 了 婚礼
- Họ đã tham dự lễ cưới.
- 买 结婚 礼物 , 他出 的 钱 最少
- Mua món quà cưới đó, anh ấy là người bỏ ra ít tiền nhất.
- 今天 是 你 婚礼 的 前一天
- Đó là ngày trước đám cưới của bạn.
- 买束 鲜花 送给 您 , 您 说 瞎 花钱 ; 买盒 蛋糕 送给 您 , 您 说 太 费钱
- Mua cho bạn một bó hoa, bạn nói là hoang phí tiền; mua một hộp bánh cho bạn, bạn nói rằng nó lãng phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
婚›
礼›
糕›
蛋›