Đọc nhanh: 婚礼用车 (hôn lễ dụng xa). Ý nghĩa là: Xe đón dâu.
婚礼用车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xe đón dâu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 婚礼用车
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 举行 婚礼
- Cử hành lễ cưới.
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 他们 的 婚礼 非常 红火
- Đám cưới của họ rất sôi động.
- 他们 在 教堂 举行 婚礼
- Họ tổ chức lễ cưới tại nhà thờ.
- 他们 决定 下个月 举行 婚礼
- Họ quyết định tổ chức đám cưới vào tháng tới.
- 婚礼 上 使用 了 华丽 的 装饰
- Lễ cưới đã sử dụng các đồ trang trí lộng lẫy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
婚›
用›
礼›
车›