Đọc nhanh: 直走 Ý nghĩa là: Đi thẳng. Ví dụ : - 在这个路口直走,你会看到一座大桥。 Đi thẳng ở ngã tư này, bạn sẽ thấy một cây cầu lớn.. - 请沿着这条路直走,不要拐弯。 Xin hãy đi thẳng theo con đường này, đừng rẽ.
直走 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đi thẳng
- 在 这个 路口 直走 , 你 会 看到 一座 大桥
- Đi thẳng ở ngã tư này, bạn sẽ thấy một cây cầu lớn.
- 请 沿着 这条 路直 走 , 不要 拐弯
- Xin hãy đi thẳng theo con đường này, đừng rẽ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直走
- 他 在 雨 地里 走 着 , 脚底 下 咕唧 咕唧 地直 响
- anh ấy đi dưới mưa, tiếng nước cứ kêu bì bõm dưới chân.
- 一直 走 , 不 拐弯
- Đi thẳng, không rẽ ngoặt.
- 跳板 太 长 , 走 在 上面 直 呼扇
- ván nhảy quá dài, đi lên cứ run run.
- 我 走 在 一条 笔直 的 路上
- Tôi đang đi trên một con đường thẳng.
- 他 竟直 向前走
- Anh ấy đi thẳng về phía trước.
- 一直 沿着 这 条 小道 走
- Đi theo con đường này tất cả các con đường.
- 一直 往南 走 就 到 学校 了
- Đi thẳng về phía nam và bạn sẽ đến trường.
- 他 窥探 著 四周 , 直至 见到 警察 走开
- Anh ta nhìn trộm xung quanh cho đến khi thấy cảnh sát đi xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
直›
走›