Đọc nhanh: 娱乐 (ngu lạc). Ý nghĩa là: vui chơi; giải trí, giải trí; hoạt động thư giãn. Ví dụ : - 娱乐是放松的好方法。 Giải trí là cách tốt để thư giãn.. - 大家都喜欢娱乐节目。 Mọi người đều thích chương trình giải trí.. - 这部电影很适合娱乐。 Bộ phim này rất phù hợp để giải trí.
娱乐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vui chơi; giải trí
快乐地消遣
- 娱乐 是 放松 的 好 方法
- Giải trí là cách tốt để thư giãn.
- 大家 都 喜欢 娱乐节目
- Mọi người đều thích chương trình giải trí.
- 这部 电影 很 适合 娱乐
- Bộ phim này rất phù hợp để giải trí.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
娱乐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giải trí; hoạt động thư giãn
消遣性的、愉快有趣的活动
- 我们 需要 更 多 的 娱乐
- Chúng ta cần nhiều hoạt động giải trí hơn.
- 娱乐活动 丰富 了 生活
- Giải trí làm cho cuộc sống thêm phong phú.
- 娱乐 行业 正在 快速 发展
- Ngành giải trí đang phát triển nhanh chóng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 娱乐
- 公园 供 市民 休闲 娱乐
- Công viên tạo điều kiện cho người dân thành phố giải trí và thư giãn.
- 他 连 温饱 都 无法 解决 就 更 不用说 娱乐 了
- Anh ta không thể giải quyết được cơm áo gạo tiền, chưa kể đến việc giải trí.
- 我 喜欢 阅读 娱乐 杂志
- Tôi thích đọc tạp chí giải trí.
- 娱乐活动 丰富 了 生活
- Giải trí làm cho cuộc sống thêm phong phú.
- 娱乐 可以 调剂 精神
- giải trí có thể điều chỉnh tinh thần.
- 娱乐 是 放松 的 好 方法
- Giải trí là cách tốt để thư giãn.
- 周末 我们 计划 去 娱乐场 玩游戏
- Chúng tôi dự định đi khu vui chơi giải trí vào cuối tuần để chơi trò chơi.
- 她 喜欢 带 孩子 去 娱乐场 度过 周末
- Cô ấy thích dẫn các con đến khu vui chơi giải trí vào cuối tuần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
娱›