娱乐 yúlè
volume volume

Từ hán việt: 【ngu lạc】

Đọc nhanh: 娱乐 (ngu lạc). Ý nghĩa là: vui chơi; giải trí, giải trí; hoạt động thư giãn. Ví dụ : - 娱乐是放松的好方法。 Giải trí là cách tốt để thư giãn.. - 大家都喜欢娱乐节目。 Mọi người đều thích chương trình giải trí.. - 这部电影很适合娱乐。 Bộ phim này rất phù hợp để giải trí.

Ý Nghĩa của "娱乐" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

娱乐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vui chơi; giải trí

快乐地消遣

Ví dụ:
  • volume volume

    - 娱乐 yúlè shì 放松 fàngsōng de hǎo 方法 fāngfǎ

    - Giải trí là cách tốt để thư giãn.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu 喜欢 xǐhuan 娱乐节目 yúlèjiémù

    - Mọi người đều thích chương trình giải trí.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng hěn 适合 shìhé 娱乐 yúlè

    - Bộ phim này rất phù hợp để giải trí.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

娱乐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giải trí; hoạt động thư giãn

消遣性的、愉快有趣的活动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào gèng duō de 娱乐 yúlè

    - Chúng ta cần nhiều hoạt động giải trí hơn.

  • volume volume

    - 娱乐活动 yúlèhuódòng 丰富 fēngfù le 生活 shēnghuó

    - Giải trí làm cho cuộc sống thêm phong phú.

  • volume volume

    - 娱乐 yúlè 行业 hángyè 正在 zhèngzài 快速 kuàisù 发展 fāzhǎn

    - Ngành giải trí đang phát triển nhanh chóng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 娱乐

  • volume volume

    - 公园 gōngyuán gōng 市民 shìmín 休闲 xiūxián 娱乐 yúlè

    - Công viên tạo điều kiện cho người dân thành phố giải trí và thư giãn.

  • volume volume

    - lián 温饱 wēnbǎo dōu 无法 wúfǎ 解决 jiějué jiù gèng 不用说 búyòngshuō 娱乐 yúlè le

    - Anh ta không thể giải quyết được cơm áo gạo tiền, chưa kể đến việc giải trí.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 阅读 yuèdú 娱乐 yúlè 杂志 zázhì

    - Tôi thích đọc tạp chí giải trí.

  • volume volume

    - 娱乐活动 yúlèhuódòng 丰富 fēngfù le 生活 shēnghuó

    - Giải trí làm cho cuộc sống thêm phong phú.

  • volume volume

    - 娱乐 yúlè 可以 kěyǐ 调剂 tiáojì 精神 jīngshén

    - giải trí có thể điều chỉnh tinh thần.

  • volume volume

    - 娱乐 yúlè shì 放松 fàngsōng de hǎo 方法 fāngfǎ

    - Giải trí là cách tốt để thư giãn.

  • - 周末 zhōumò 我们 wǒmen 计划 jìhuà 娱乐场 yúlèchǎng 玩游戏 wányóuxì

    - Chúng tôi dự định đi khu vui chơi giải trí vào cuối tuần để chơi trò chơi.

  • - 喜欢 xǐhuan dài 孩子 háizi 娱乐场 yúlèchǎng 度过 dùguò 周末 zhōumò

    - Cô ấy thích dẫn các con đến khu vui chơi giải trí vào cuối tuần.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+4 nét)
    • Pinyin: Lè , Liáo , Luò , Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Lạc , Nhạc , Nhạo
    • Nét bút:ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HVD (竹女木)
    • Bảng mã:U+4E50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngu
    • Nét bút:フノ一丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VRMK (女口一大)
    • Bảng mã:U+5A31
    • Tần suất sử dụng:Cao