Đọc nhanh: 娱乐厅 (ngu lạc sảnh). Ý nghĩa là: Phòng giải trí.
娱乐厅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phòng giải trí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 娱乐厅
- 公园 供 市民 休闲 娱乐
- Công viên tạo điều kiện cho người dân thành phố giải trí và thư giãn.
- 他 连 温饱 都 无法 解决 就 更 不用说 娱乐 了
- Anh ta không thể giải quyết được cơm áo gạo tiền, chưa kể đến việc giải trí.
- 娱乐活动 丰富 了 生活
- Giải trí làm cho cuộc sống thêm phong phú.
- 娱乐 可以 调剂 精神
- giải trí có thể điều chỉnh tinh thần.
- 我 可 告诉 你 , 在 那个 神圣 的 日子 里 不许 打猎 或 搞 娱乐活动 消遣
- Tôi có thể nói với bạn rằng, trong ngày thánh đó không được săn bắn hoặc tham gia các hoạt động giải trí.
- 娱乐 是 放松 的 好 方法
- Giải trí là cách tốt để thư giãn.
- 周末 我们 计划 去 娱乐场 玩游戏
- Chúng tôi dự định đi khu vui chơi giải trí vào cuối tuần để chơi trò chơi.
- 她 喜欢 带 孩子 去 娱乐场 度过 周末
- Cô ấy thích dẫn các con đến khu vui chơi giải trí vào cuối tuần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
厅›
娱›