Đọc nhanh: 文娱 (văn ngu). Ý nghĩa là: vui chơi giải trí; tiêu khiển (hoạt động), du hý. Ví dụ : - 文娱活动 hoạt động vui chơi giải trí. - 文娱干事 cán sự hoạt động vui chơi giải trí
文娱 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vui chơi giải trí; tiêu khiển (hoạt động)
指看戏、看电影、唱歌、跳舞等娱乐
- 文娱活动
- hoạt động vui chơi giải trí
- 文娱 干事
- cán sự hoạt động vui chơi giải trí
✪ 2. du hý
娱乐活动, 如捉迷藏、猜灯谜等某些非正式比赛项目的体育活动如康乐球等也叫游戏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文娱
- 文娱 干事
- cán sự hoạt động vui chơi giải trí
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 三文鱼 色 还是 珊瑚 色
- Giống như một con cá hồi hay một con san hô?
- 一支 文化 队伍
- Một đội ngũ văn hóa.
- 在 文娱 体育 活动 方面 他 是 个 全才
- về mặt hoạt động văn nghệ, thể dục, anh ấy là một người giỏi giang.
- 文娱活动
- hoạt động vui chơi giải trí
- 今天 的 文娱 晚会 , 除了 京剧 、 曲艺 以外 , 还有 其他 精彩节目
- buổi văn nghệ tối nay, ngoài kinh kịch, khúc nghệ ra, còn có những tiết mục đặc sắc khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
娱›
文›