Đọc nhanh: 威震天下 (uy chấn thiên hạ). Ý nghĩa là: để truyền cảm hứng cho sự kinh ngạc trên khắp đế chế (thành ngữ).
威震天下 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để truyền cảm hứng cho sự kinh ngạc trên khắp đế chế (thành ngữ)
to inspire awe throughout the empire (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 威震天下
- 威名 天下 扬
- uy danh lẫy lừng
- 一统天下
- thống nhất thiên hạ
- 王者 雄威 震慑 天下
- Vua có uy quyền hùng vĩ chấn nhiếp thiên hạ.
- 九天九地 ( 一个 在 天上 , 一个 在 地下 , 形容 差别 极大 )
- trên trời dưới đất; chênh lệch rất lớn.
- 一连 下 了 好 几天 雨 , 墙壁 都 返潮 了
- mưa liên tiếp mấy ngày, tường đã phát ẩm.
- 下星期 我要 去 天津 出差
- Tuần sau tôi phải đi Thiên Tân công tác.
- 一连 下 了 三天 雨
- Mưa ba ngày liên tiếp
- 下班 的 时候 , 天 已经 黑 了
- Lúc tan làm, trời đã tối rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
天›
威›
震›