Đọc nhanh: 威灵顿 (uy linh đốn). Ý nghĩa là: Arthur Wellesley, Công tước Wellington (1769-1851), Wellington (tên), Wellington, thủ đô của New Zealand (Tw). Ví dụ : - 我见过弗兰克·威灵顿 Tôi đã gặp Frank Wellington.. - 威灵顿牛排和带配料的焗土豆吗 Thịt bò Wellington và một củ khoai tây nướng với tất cả các món cố định?
✪ 1. Arthur Wellesley, Công tước Wellington (1769-1851)
Arthur Wellesley, Duke of Wellington (1769-1851)
✪ 2. Wellington (tên)
Wellington (name)
- 我见 过 弗兰克 · 威灵顿
- Tôi đã gặp Frank Wellington.
✪ 3. Wellington, thủ đô của New Zealand (Tw)
Wellington, capital of New Zealand (Tw)
- 威灵顿 牛排 和 带 配料 的 焗 土豆 吗
- Thịt bò Wellington và một củ khoai tây nướng với tất cả các món cố định?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 威灵顿
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 我见 过 弗兰克 · 威灵顿
- Tôi đã gặp Frank Wellington.
- 一横 的 两头 都 要 顿 一顿
- Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.
- 黑麦 威士忌
- rượu whiskey lúa mạch
- 不能 拿 灵魂 作 交易
- Không thể dùng nhân cách để trao đổi.
- 威灵顿 牛排 和 带 配料 的 焗 土豆 吗
- Thịt bò Wellington và một củ khoai tây nướng với tất cả các món cố định?
- 不良习惯 污染 了 孩子 的 心灵
- Thói quen xấu làm ô nhiễm tâm hồn của trẻ.
- 下雨 了 , 大家 顿 跑 开 了
- Trời mưa, mọi người lập tức chạy đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
威›
灵›
顿›