Đọc nhanh: 姝丽 (xu lệ). Ý nghĩa là: Xinh đẹp..
姝丽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xinh đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 姝丽
- 他勒出 了 美丽 的 图案
- Anh ấy đã khắc ra những họa tiết đẹp.
- 他 乘坐 着 华丽 轩车
- Anh ấy đi trên chiếc xe sang trọng có màn che.
- 黄河流域 物产丰富 , 山河 壮丽 , 是 中国 古代 文化 的 发祥地
- Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
- 他 喜欢 她 美丽 的 外貌
- Anh ấy say mê ngoại hình xinh đẹp của cô ấy.
- 姝丽
- xinh đẹp
- 丽 姝
- người đẹp
- 他 开始 写 海边 的 美丽 风光
- Anh ấy bắt đầu miêu tả về cảnh đẹp bên bờ biển.
- 丽水 离 我家 非常 远
- Lệ Thủy cách nhà tôi rất xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丽›
姝›
đẹp (dung mạo, phong cảnh)mỹ nhân; người đẹp; giai nhân; mỹ nữ; người con gái dẹp
Mặt hồng hào tươi mát. ◇Tống Ngọc 宋玉: Mĩ nhân kí túy; chu nhan đà ta 美人既醉; 朱顏酡些 (Chiêu hồn 招魂) Người đẹp đã say; mặt đỏ hồng hào một chút. Phiếm chỉ dung mạo tuổi trẻ. ◇Lí Dục 李煜: Điêu lan ngọc thế ưng do tại; Chỉ thị chu nhan cải 雕欄玉砌應猶在; 只是朱顏改 (N
Người Đẹp, Mỹ Nhân, Con Người Đẹp