Đọc nhanh: 姻旧 (nhân cựu). Ý nghĩa là: Chỗ thân thích lâu đời, do đám cưới giữa hai gia đình mà có..
姻旧 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chỗ thân thích lâu đời, do đám cưới giữa hai gia đình mà có.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 姻旧
- 仓库 余 许多 旧 货物
- Trong kho vẫn còn dư rất nhiều hàng hóa cũ.
- 乡村 变迁 , 旧貌换新颜
- Thôn quê đổi thay diện mạo cũ bằng màu sắc mới.
- 人头税 ( 旧时 以 人口 为 课税 对象 所 征收 的 税 )
- thuế tính trên
- 从 仓库 里 划拉 些 旧 零 凑合着 用
- tìm kiếm thu dọn những vật linh tinh trong kho.
- 他 丢掉 了 所有 的 旧衣服
- Anh ấy đã vứt bỏ tất cả quần áo cũ.
- 他 仍旧 喜欢 看书
- Anh ấy vẫn thích đọc sách.
- 今年 我 爸爸 工资 还 仍旧
- Lương của bố năm nay vẫn thế.
- 高 离婚率 通常 与 经济 压力 和 婚姻 不 和谐 有关
- Tỉ lệ ly hôn cao thường liên quan đến áp lực kinh tế và sự bất hòa trong hôn nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
姻›
旧›