Đọc nhanh: 姻通 (nhân thông). Ý nghĩa là: Mối liên lạc giữa hai gia đình có con cái cưới gả cho nhau. Cũng như Thông gia..
姻通 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mối liên lạc giữa hai gia đình có con cái cưới gả cho nhau. Cũng như Thông gia.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 姻通
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 有些 报纸 刊登 出生 婚姻 死亡 的 通告
- Một số báo đăng thông báo về sinh, hôn nhân và cái chết.
- 万事亨通
- vạn sự hanh thông; mọi việc suông sẻ.
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 一直 拖 到 他们 寄 催缴 通知单 来
- Bạn đợi cho đến khi họ gửi thông báo.
- 上下班 高峰期 交通 非常 拥挤
- Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.
- 高 离婚率 通常 与 经济 压力 和 婚姻 不 和谐 有关
- Tỉ lệ ly hôn cao thường liên quan đến áp lực kinh tế và sự bất hòa trong hôn nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
姻›
通›