Đọc nhanh: 妻管严 (thê quản nghiêm). Ý nghĩa là: Sợ vợ. Ví dụ : - 他是个“妻管严”, 家里事无巨细全由老婆说了算. Anh là người “Sợ vợ”, mọi việc lớn nhỏ trong gia đình đều do vợ nói rồi tính
妻管严 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sợ vợ
- 他 是 个 妻管严 家里 事无巨细 全 由 老婆 说了算
- Anh là người “Sợ vợ”, mọi việc lớn nhỏ trong gia đình đều do vợ nói rồi tính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妻管严
- 国家 库 管理 严格
- Kho bạc nhà nước quản lý nghiêm ngặt.
- 中国 人管 妻子 的 母亲 叫 岳母
- Người Trung Quốc gọi mẹ vợ là nhạc mẫu.
- 一对 夫妻 要管 四个 老人
- Đôi vợ chồng phải chăm lo cho 4 người già.
- 我们 学校 管理 非常 严格
- Trường chúng tôi quản lý rất nghiêm.
- 他们 对 质量 管控 非常 严格
- Họ kiểm soát chất lượng rất nghiêm ngặt.
- 他 是 个 妻管严 家里 事无巨细 全 由 老婆 说了算
- Anh là người “Sợ vợ”, mọi việc lớn nhỏ trong gia đình đều do vợ nói rồi tính
- 这个 管教 非常 严格
- Quản giáo này rất nghiêm khắc.
- 军队 的 秩序 需要 严格管理
- rật tự quân đội cần được quản lý chặt chẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
严›
妻›
管›