Đọc nhanh: 妙药 (diệu dược). Ý nghĩa là: thần dược; linh đơn, diệu dược. Ví dụ : - 灵丹妙药。 linh đơn diệu dược; thuốc hay.
妙药 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thần dược; linh đơn
灵验的药
- 灵丹妙药
- linh đơn diệu dược; thuốc hay.
✪ 2. diệu dược
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妙药
- 灵丹妙药
- linh đơn diệu dược; thuốc hay.
- 丹青 妙笔
- nét vẽ tuyệt vời
- 他 一 说话 就 妙语连珠
- Anh ấy một khi nói chuyện thì chỉ nói hàng loạt toàn lời hay ý đẹp.
- 黄柏 的 树皮 可以 用来 入药
- Vỏ cây hoàng bá có thể dùng làm thuốc.
- 他 不能 开药方
- Anh ấy không thể kê đơn thuốc.
- 他 不 认识 这种 草药
- Anh ấy không biết loại thảo dược này.
- 他 一看 形势 不妙 就 蹽 了
- anh ấy vừa thấy tình hình bất lợi thì chuồn mất.
- 人参 是 一种 珍贵 的 药材
- Nhân sâm là một loại dược liệu quý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妙›
药›