Đọc nhanh: 横生 (hoành sinh). Ý nghĩa là: mọc lan tràn; mọc lung tung, không ngờ; nảy sinh bất ngờ, liên tục xuất hiện. Ví dụ : - 蔓草横生 cỏ mọc lan tràn. - 横生枝节 phá đám; kiếm chuyện; tự nhiên chen ngang. - 妙趣横生 ý vị tuyệt vời
横生 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mọc lan tràn; mọc lung tung
纵横杂乱地生长
- 蔓草 横生
- cỏ mọc lan tràn
✪ 2. không ngờ; nảy sinh bất ngờ
意外地发生
- 横生枝节
- phá đám; kiếm chuyện; tự nhiên chen ngang
✪ 3. liên tục xuất hiện
层出不穷地表露
- 妙趣横生
- ý vị tuyệt vời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横生
- 妙趣横生
- ý vị tuyệt vời
- 蔓草 横生
- cỏ mọc lan tràn.
- 笔端 奇趣 横生
- ngòi bút sinh động kỳ thú
- 横生枝节
- nảy sinh rắc rối; phát sinh rắc rối
- 学习 不是 枯燥无味 而是 趣味 横生
- Học tập không phải là một việc nhàm chán, mà là vui vẻ, có ý nghĩa..
- 这个 城市 的 建筑 疏密 有 致 妙趣横生
- Các tòa nhà ở thành phố này dày đặc và tràn ngập niềm vui
- 就算 她们 各自 过得 风生水 起 , 却 再也 无法 一起 妖孽 横行
- Ngay cả khi họ đã có một khoảng thời gian vui vẻ, họ không thể chạy loạn cùng nhau được nữa.
- 她 的 生意 意外 成功 , 天 降 横财
- Doanh nghiệp của cô ấy thành công bất ngờ, tiền từ trên trời rơi xuống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
横›
生›