横生 héngshēng
volume volume

Từ hán việt: 【hoành sinh】

Đọc nhanh: 横生 (hoành sinh). Ý nghĩa là: mọc lan tràn; mọc lung tung, không ngờ; nảy sinh bất ngờ, liên tục xuất hiện. Ví dụ : - 蔓草横生 cỏ mọc lan tràn. - 横生枝节 phá đám; kiếm chuyện; tự nhiên chen ngang. - 妙趣横生 ý vị tuyệt vời

Ý Nghĩa của "横生" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

横生 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. mọc lan tràn; mọc lung tung

纵横杂乱地生长

Ví dụ:
  • volume volume

    - 蔓草 màncǎo 横生 héngshēng

    - cỏ mọc lan tràn

✪ 2. không ngờ; nảy sinh bất ngờ

意外地发生

Ví dụ:
  • volume volume

    - 横生枝节 héngshēngzhījié

    - phá đám; kiếm chuyện; tự nhiên chen ngang

✪ 3. liên tục xuất hiện

层出不穷地表露

Ví dụ:
  • volume volume

    - 妙趣横生 miàoqùhéngshēng

    - ý vị tuyệt vời

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横生

  • volume volume

    - 妙趣横生 miàoqùhéngshēng

    - ý vị tuyệt vời

  • volume volume

    - 蔓草 màncǎo 横生 héngshēng

    - cỏ mọc lan tràn.

  • volume volume

    - 笔端 bǐduān 奇趣 qíqù 横生 héngshēng

    - ngòi bút sinh động kỳ thú

  • volume volume

    - 横生枝节 héngshēngzhījié

    - nảy sinh rắc rối; phát sinh rắc rối

  • volume volume

    - 学习 xuéxí 不是 búshì 枯燥无味 kūzàowúwèi 而是 érshì 趣味 qùwèi 横生 héngshēng

    - Học tập không phải là một việc nhàm chán, mà là vui vẻ, có ý nghĩa..

  • volume volume

    - 这个 zhègè 城市 chéngshì de 建筑 jiànzhù 疏密 shūmì yǒu zhì 妙趣横生 miàoqùhéngshēng

    - Các tòa nhà ở thành phố này dày đặc và tràn ngập niềm vui

  • volume volume

    - 就算 jiùsuàn 她们 tāmen 各自 gèzì 过得 guòdé 风生水 fēngshēngshuǐ què 再也 zàiyě 无法 wúfǎ 一起 yìqǐ 妖孽 yāoniè 横行 héngxíng

    - Ngay cả khi họ đã có một khoảng thời gian vui vẻ, họ không thể chạy loạn cùng nhau được nữa.

  • - de 生意 shēngyì 意外 yìwài 成功 chénggōng tiān jiàng 横财 hèngcái

    - Doanh nghiệp của cô ấy thành công bất ngờ, tiền từ trên trời rơi xuống.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+11 nét)
    • Pinyin: Guāng , Héng , Hèng , Huáng , Huàng
    • Âm hán việt: Hoành , Hoạnh , Quáng
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTLC (木廿中金)
    • Bảng mã:U+6A2A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao