Đọc nhanh: 妙趣 (diệu thú). Ý nghĩa là: vui, thông minh, dí dỏm. Ví dụ : - 这个城市的建筑疏密有致,妙趣横生。 Các tòa nhà ở thành phố này dày đặc và tràn ngập niềm vui
妙趣 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vui
amusing
- 这个 城市 的 建筑 疏密 有 致 妙趣横生
- Các tòa nhà ở thành phố này dày đặc và tràn ngập niềm vui
✪ 2. thông minh
clever
✪ 3. dí dỏm
witty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妙趣
- 妙趣横生
- ý vị tuyệt vời
- 这幅 画 把 儿童 活泼 有趣 的 神态 画得 惟妙惟肖
- bức tranh này vẽ rất giống thần thái sinh động của trẻ em.
- 今天 的 广播节目 很 有趣
- Chương trình phát sóng hôm nay rất thú vị.
- 奇妙 的 世界 真 有趣
- Thế giới kỳ diệu thật thú vị.
- 这个 故事 的 情节 美妙 有趣
- Tình tiết câu chuyện này tuyệt vời và thú vị.
- 这个 城市 的 建筑 疏密 有 致 妙趣横生
- Các tòa nhà ở thành phố này dày đặc và tràn ngập niềm vui
- 从前 的 故事 很 有趣
- Câu chuyện ngày xưa rất thú vị.
- 书 当中 有 很多 有趣 的 知识
- Trong sách có nhiều kiến thức thú vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妙›
趣›