Đọc nhanh: 连珠 (liên châu). Ý nghĩa là: hàng loạt; liên tiếp; không ngừng; dồn dập; liền thành một chuỗi dài (ví với âm thanh liên hồi). Ví dụ : - 连珠炮。 tiếng pháo liên hồi.. - 妙语连珠。 hàng loạt những lời hay.. - 连珠似的机枪声。 âm thanh liên hồi như tiếng súng.
连珠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hàng loạt; liên tiếp; không ngừng; dồn dập; liền thành một chuỗi dài (ví với âm thanh liên hồi)
连接成串的珠子比喻连续不断的声音等
- 连珠炮
- tiếng pháo liên hồi.
- 妙语连珠
- hàng loạt những lời hay.
- 连珠 似的 机枪 声
- âm thanh liên hồi như tiếng súng.
- 捷报 连珠 似地 传来
- tin chiến thắng liên tiếp chuyển về.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连珠
- 妙语连珠
- hàng loạt những lời hay.
- 他 一 说话 就 妙语连珠
- Anh ấy một khi nói chuyện thì chỉ nói hàng loạt toàn lời hay ý đẹp.
- 连珠炮
- tiếng pháo liên hồi.
- 一颗 珠子
- Một hạt ngọc.
- 连珠 似的 机枪 声
- âm thanh liên hồi như tiếng súng.
- 捷报 连珠 似地 传来
- tin chiến thắng liên tiếp chuyển về.
- 她 用 连珠炮 似的 谩骂 来 攻击 他
- Cô ấy tấn công anh bằng lời lẽ lăng mạ như một trận pháo liên thanh.
- 一连 下 了 三天 雨
- Mưa ba ngày liên tiếp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
珠›
连›