Đọc nhanh: 广告妙语 (quảng cáo diệu ngữ). Ý nghĩa là: Lời quảng cáo hay.
广告妙语 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lời quảng cáo hay
广告妙语指的是那些言简意深、措辞独特、标新立异、生动引人,具有号召力、感染力、说服力、影响力,让人耳目一新,又耐人寻味,经久不忘的广告语言。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广告妙语
- 你 不能 盲目 相信 广告
- Bạn không được mù quáng tin vào quảng cáo.
- 他们 用 广告 渠道 推广 产品
- Họ dùng kênh quảng cáo để quảng bá sản phẩm.
- 不要 天天 贴 广告
- Đừng ngày nào cũng dán quảng cáo.
- 产品质量 与 广告宣传 相符
- Chất lượng sản phẩm khớp với quảng cáo.
- 可口可乐 加强 了 广告 宣传攻势
- Coca-Cola đã đẩy mạnh chiến dịch quảng cáo của mình.
- 令 我 吃惊 的 是 , 这些 人 不顾后果 , 到处 乱 贴 小 广告
- Điều làm tôi ngạc nhiên là những người này dán quảng cáo khắp nơi mà không quan tâm đến hậu quả.
- 不要 让 广告宣传 和 洗脑术 愚弄 了 你
- Đừng để quảng cáo tẩy não đánh lừa bạn
- 你 的 废话 怎么 比 湖南卫视 的 广告 还 多 啊
- Sao bạn nói mấy lời vô nghĩa còn nhiều hơn đài truyền hình vệ tinh Hồ Nam thế?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
告›
妙›
广›
语›