Đọc nhanh: 妙语如珠 (diệu ngữ như châu). Ý nghĩa là: lấp lánh với sự hóm hỉnh (thành ngữ).
妙语如珠 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lấp lánh với sự hóm hỉnh (thành ngữ)
sparkling with wit (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妙语如珠
- 妙语连珠
- hàng loạt những lời hay.
- 他 一 说话 就 妙语连珠
- Anh ấy một khi nói chuyện thì chỉ nói hàng loạt toàn lời hay ý đẹp.
- 他 的 汉语 水平 远不如 她
- Trình độ tiếng Trung của anh ấy kém xa cô ấy.
- 中文 有 很多 语气词 , 比如 啊 , 呢 , 吧 呀 , 等等
- Tiếng Trung có nhiều tiểu từ tình thái, chẳng hạn như ah, hey, ba ah, v.v.
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 听 他 的 语气 , 这 事 大概 有点 不妙
- Nghe giọng nói của anh ta, hình như việc này có chút không hay rồi.
- 如果 不是 隆重 的 场合 , 邀请 要 用 非正式 的 语气
- Nếu đó không phải là một dịp trọng đại, lời mời phải thân mật
- 这 是 个 极其 巧妙 的 双关语
- Đó là một cách chơi chữ thông minh đến mù quáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
妙›
珠›
语›