Đọc nhanh: 小妖精 (tiểu yêu tinh). Ý nghĩa là: hoa mỹ, yêu tinh, tinh ranh. Ví dụ : - 好像住在地底的小妖精一样 Giống như một số yêu tinh sống bên dưới đường phố.
小妖精 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hoa mỹ
floozy
✪ 2. yêu tinh
goblin
- 好像 住 在 地底 的 小妖精 一样
- Giống như một số yêu tinh sống bên dưới đường phố.
✪ 3. tinh ranh
hussy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小妖精
- 小 闺门 雕刻 很 精美
- Cánh cửa nhỏ được chạm khắc rất tinh xảo.
- 小 明 穿着 猩红 的 衬衫 , 显得 特别 有 精神
- Tiểu Minh trông rất năng động trong chiếc áo sơ mi đỏ tươi.
- 我 这个 小精灵 怎能 抗拒
- Yêu tinh phải làm gì?
- 这部 小说史 , 体大思精 , 征引 宏富
- bộ tiểu thuyết lịch sử này, quy mô lớn, dẫn chứng phong phú.
- 妖精 在 树林 里 徘徊
- Yêu tinh đang lang thang trong rừng.
- 好像 住 在 地底 的 小妖精 一样
- Giống như một số yêu tinh sống bên dưới đường phố.
- 狠心 的 女巫 对 孤苦 无助 的 小女孩 施发 妖术
- Một nữ phù thủy tàn nhẫn đối với một cô bé cô đơn và bất hạnh đã thực hiện ma thuật.
- 他 的 手 挺 灵巧 , 能 做 各种 精致 的 小玩意儿
- đôi tay của anh ấy rất khéo léo, có thể làm đủ loại trò chơi tinh xảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妖›
⺌›
⺍›
小›
精›