妈咪 mā mī
volume volume

Từ hán việt: 【ma mễ】

Đọc nhanh: 妈咪 (ma mễ). Ý nghĩa là: mẹ (từ mượn). Ví dụ : - 妈咪我爱你。 Mẹ ơi con yêu mẹ.. - 那是什么妈咪? Kia là gì vậy mẹ.. - 妈咪你听到了吗? Mẹ ơi, mẹ có nghe thấy không?

Ý Nghĩa của "妈咪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Về Từ Ngoại Lai

妈咪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mẹ (từ mượn)

对母亲的暱称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 妈咪 māmi 我爱你 wǒàinǐ

    - Mẹ ơi con yêu mẹ.

  • volume volume

    - shì 什么 shénme 妈咪 māmi

    - Kia là gì vậy mẹ.

  • volume volume

    - 妈咪 māmi 听到 tīngdào le ma

    - Mẹ ơi, mẹ có nghe thấy không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妈咪

  • volume volume

    - 妈咪 māmi 我爱你 wǒàinǐ

    - Mẹ ơi con yêu mẹ.

  • volume volume

    - 妈咪 māmi 我要 wǒyào chī 春卷 chūnjuǎn

    - Mẹ ơi, con muốn ăn nem cuốn.

  • volume volume

    - shì 什么 shénme 妈咪 māmi

    - Kia là gì vậy mẹ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài dòu 猫咪 māomī 玩耍 wánshuǎ

    - Họ đùa giỡn với con mèo.

  • volume volume

    - 爹地 diēdì 妈咪 māmi 我爱你 wǒàinǐ

    - Bố mẹ, con yêu hai người.

  • volume volume

    - 妈咪 māmi 听到 tīngdào le ma

    - Mẹ ơi, mẹ có nghe thấy không?

  • volume volume

    - 忘记 wàngjì le 妈妈 māma de 生日 shēngrì

    - Anh quên mất ngày sinh nhật của mẹ mình.

  • volume volume

    - 愿意 yuànyì 为了 wèile 妈妈 māma ér 听话 tīnghuà

    - Anh sẵn sàng vâng lời vì mẹ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mễ , Mị
    • Nét bút:丨フ一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RFD (口火木)
    • Bảng mã:U+54AA
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ma , Mụ
    • Nét bút:フノ一フフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VNVM (女弓女一)
    • Bảng mã:U+5988
    • Tần suất sử dụng:Rất cao